BÀI HỌC TRỰC TUYẾN TIẾNG ANH KHỐI 1
Monday, February 22nd, 2021
Family and friends 1 national edition
Unit 5: THIS IS MY NOSE!
Lesson 1: new words.
MỜI QUÝ PHỤ HUYNH VÀ CÁC EM HỌC SINH CÙNG XEM CLIP DẠY VÀ HỌC THEO HƯỚNG DẪN NHÉ.
https://thnhixuan.hcm.edu.vn/tieng-anh/khoi-1-unit-5-lesson-1-c98193-632503.aspx
- Warm up: sing along “hello song”.
Khởi động: Em hát theo bài “ hello song”.
- Part 1: new words.
Phần 1: học từ mới: chúng ta có sáu từ mới trong bài học hôm nay. Cùng học nhé!
- arms: hai cánh tay.
- nose: cái mũi.
- face: khuôn mặt.
- legs: hai cái chân.
- fingers: những ngón tay.
- hands: hai bàn tay.
YÊU CẦU:
- Em lắng nghe và chỉ tay theo hình.
- Em lắng nghe và lặp lại từng từ theo clip.
- Em lắng nghe, vỗ tay và nói theo nhịp điệu, mỗi từ vừa vỗ tay 3 cái vừa nói cùng lúc.
- Part 2: practice.
Phần 2: luyện tập.
Em nhìn hình và chọn đáp án đúng. A, B or C.
- Sing along “head, shoulders, knees and toes song”.
Em hát theo bài “head, shoulders, knees and toes song”.
- Exercise:
Bài tập:
Chỉ tay vào hình và nói đúng tên bộ phận trên cơ thể. Sau đó lấy stickers ở phía sau sách dán vào đúng vị trí.
- Em viết copy mỗi từ 3 dòng ( bao gồm cả nghĩa tiếng Việt).
MẪU:
- arms: hai cánh tay.
arms: hai cánh tay.
arms: hai cánh tay.
- nose: cái mũi.
nose: cái mũi.
nose: cái mũi.
- face: khuôn mặt.
face: khuôn mặt.
face: khuôn mặt.
- legs: hai cái chân.
legs: hai cái chân.
legs: hai cái chân.
- fingers: những ngón tay.
fingers: những ngón tay.
fingers: những ngón tay.
- hands: hai bàn tay.
hands: hai bàn tay.
hands: hai bàn tay.
- Em luyện tập nói các từ theo như trong clip dạy ít nhất 5 lần mỗi từ. (càng nhiều càng tốt nhé ^^)
CÙNG NHAU CỐ GẮNG NHÉ!
TRY YOUR BEST!